Tham khảo Jingūji Nao

  1. 1 2 “主要モデル”. 総合モデルプロダクション クルーズグループ. CRUSE GROUP. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  2. 1 2 “神tube YouTubeランキング”. ユーチュラ. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  3. 神宮寺ナオ プロフィール
  4. 浜野きよぞう (17 tháng 2 năm 2020). “「メーカー移籍」AV女優の見どころはここだ!!”. 週刊プレイボーイ. 集英社. 55 (7): 134–137. 2020年3月2日号 Đã bỏ qua văn bản “和書” (trợ giúp); Chú thích có tham số trống không rõ: |month= (trợ giúp)
  5. “女性監督によるピンク映画「バージン協奏曲」公開!主演は神宮寺ナオ、松嵜翔平も出演”. 映画ナタリー. Natasha. 14 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  6. 秋山はじめ (18 tháng 4 năm 2020). “AV女優・神宮寺ナオは「戦闘モード」のギャップがスゴい 電撃移籍の本音は…”. ニュースサイトしらべぇ. NEWSY. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2020. 『マドンナ』と『本中』との専属契約を結び、いわゆるダブル専属での活動を続けていたAV女優・神宮寺ナオが『本中』からの移籍を発表。今後は『マドンナ』と『MOODYZ』(ムーディーズ )のダブル専属となる。 Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  7. 光文社『FLASH』2021年8月17日・24日合併号No.1613 69-76頁「21年上半期の主役は誰だ?読者300人が選んだSEXY女優53人ランキング」
  8. ジーオーティー『月刊FANZA』2021年10月号62頁
  9. 徳間書店『アサヒ芸能』2022年5月19日号 16‐23頁
  10. “神宮寺ナオ(じんぐうじなお)無料サンプル”. XCITYでエロ動画を根こそぎ体験しよう!. ALCHEMIA. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |work=|website= (trợ giúp)
  11. 1 2 3 4 5 ミルキー中野. “第70回神宮寺ナオ(後編)「ヒロインなんて嫌いです」”. スカパー!アダルト. SKY Perfect JSA. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |work=|website= (trợ giúp)
  12. 1 2 3 4 ミヤザワタカキ (4 tháng 6 năm 2018). “神宮寺ナオがAVで処女喪失した初SEXの心境【第1回】”. FANZAニュース. FANZA. tr. 1. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  13. “デビュー前は自分に自信がなかった神宮寺ナオさんがAV女優として花開くまで。いつでも自立した自分でいたい。揺れながらでもブレない自分でいることが大事〜私の人生グラフ〜”. FANZAニュース. 16 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2022. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  14. ミヤザワタカキ (4 tháng 6 năm 2018). “神宮寺ナオがAVで処女喪失した初SEXの心境【第1回】”. FANZAニュース. FANZA. tr. 3. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  15. ミヤザワタカキ (11 tháng 6 năm 2018). “神宮寺ナオ「性感帯は腰骨付近。膣内の気持ちいい場所」【第2回】”. FANZAニュース. FANZA. tr. 2. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  16. “処女喪失AVデビューから半年!今や売れっ子・神宮寺ナオが待望の人生初インタビュー!Hに興味が無かった理由。しかし○○に超ハマってたので性の知識はガチ豊富▼初SEXの心境。そしてボッキ男優チンコの感想は?「恥ずかしくて前日に○○しちゃいました。」【ロングインタビュー第1回】 (1/5ページ) - DMMニュースR18”. DMMニュースR18 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  17. “大人気新人AV女優・神宮寺ナオの思考回路は中二男子?「すごいっ!メッチャおっきいオッパイがあるぅぅぅ~!!」▼BL歴が長かった処女あるある。3Pの撮影で男優2人のチンコを●●させる妄想を…▼電マが気持ち良過ぎて泣いた!しかもお蔵入り!?【ロングインタビュー第3回】 (1/4ページ) - DMMニュースR18”. DMMニュースR18 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  18. ミルキー中野. “第69回神宮寺ナオ(前編)「初めてのAV現場で処女喪失」”. スカパー!アダルト. SKY Perfect JSAT. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |work=|website= (trợ giúp)
  19. ミヤザワタカキ (21 tháng 6 năm 2018). “AV女優・神宮寺ナオは「BL好き」「電マが気持ち良過ぎ」【第3回】”. FANZAニュース. FANZA. tr. 1. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  20. ミヤザワタカキ (21 tháng 6 năm 2018). “AV女優・神宮寺ナオは「BL好き」「電マが気持ち良過ぎ」【第3回】”. FANZAニュース. FANZA. tr. 4. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  21. ミヤザワタカキ (21 tháng 6 năm 2018). “AV女優・神宮寺ナオは「BL好き」「電マが気持ち良過ぎ」【第3回】”. FANZAニュース. FANZA. tr. 2. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp)
  22. 集英社『週刊プレイボーイ』2022年2月28日号No.9 143頁